Duyệt Đồ án QH 1/2000 KDC phường Cô Giang và một phần phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1
Ngày đăng: 16-10-2017
Lượt xem: 14969
Ủy ban nhân dân Thành phố vừa Duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phường Cô Giang và một phần phường Cầu Ông Lãnh, quận 1 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông). Tổng diện tích phạm vi khu vực lập quy hoạch rộng 46,15 ha. Giới hạn khu vực quy hoạch như sau: Phía Đông Nam giáp Quận 4 với ranh là Kênh Bến Nghé; Phía Tây Bắc giáp Phường Phạm Ngũ Lão với ranh là Trần Hưng Đạo; Phía Tây Nam giáp: Phường Cầu Kho với ranh là đường Trần Đình Xu; Phía Đông Bắc giáp Phần còn lại của phường Cầu Ông Lãnh với ranh là đường Nguyễn Thái Học. Đây là Khu dân cư hiện hữu ổn định, bổ sung một số khu vực khuyến khích cải tạo chỉnh trang kết hợp xây dựng mới, nhằm đảm bảo bố trí đầy đủ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội phù hợp.
Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
STT
|
Loại chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Theo đề xuất của đồ án
|
A
|
Diện tích toàn khu vực quy hoạch
|
ha
|
46,15
|
B
|
Dân số dự kiến
|
người
|
37.000
|
C
|
Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu
|
m²/người
|
12,47
|
D
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu
|
m²/người
|
9,99
|
E
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở
|
|
- Đất nhóm nhà ở
|
m²/người
|
6,93
|
+ Đất ở hiện hữu ổn định
|
m²/người
|
6,0
|
+ Đất ở xây dựng mới
|
m²/người
|
0,89
|
+ Đất ở hỗn hợp
|
m²/người
|
0,04
|
- Đất công trình giáo dục
|
m²/người
|
0,43 (*)
|
- Đất công trình dịch vụ đô thị khác cấp đơn vị ở:
|
m²/người
|
0,15
|
+ Trạm y tế
|
m²/người
|
0,02
|
+ Trung tâm hành chính
|
m²/người
|
0,01
|
+ Trung tâm thương mại dịch vụ khác
|
m²/người
|
0,12
|
- Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi, sân bãi thể dục thể thao)
|
m²/người
|
0,26 (**)
|
- Đất đường giao thông cấp phân khu vực
|
km/km²
|
10,7
|
G
|
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
Đất giao thông tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh
|
%
|
22,22
|
Tiêu chuẩn cấp nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
Tiêu chuẩn thoát nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
Tiêu chuẩn cấp điện
|
Kwh/người/năm
|
2.000-2500
|
Tiêu chuẩn rác thải
|
kg/người/ngày
|
1,0-1,3
|
H
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
|
|
Mật độ xây dựng chung
|
%
|
46,8
|
Hệ số sử dụng đất
|
lần
|
3,6
|
Chiều cao xây dựng công trình
|
Tối đa
|
mét
|
140
|
Tối thiểu
|
mét
|
5
|
Toàn khu vực quy hoạch được phân chia thành 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:
- Đơn vị ở 1: diện tích 20,66 ha và dân số dự kiến 19.134 người, giới hạn bởi các tuyến đường Trần Hưng Đạo - Trần Đình Xu - Đường Đ2 (Cô Giang nối dài) - Cô Giang - Đề Thám - Cô Bắc - Nguyễn Thái Học.
- Đơn vị ở 2: diện tích 25,48 ha và dân số dự kiến 17.866 người, được giới hạn bởi các tuyến đường Trần Đình Xu - Đường Đ2 (Cô Giang nối dài) - Cô Giang - Đề Thám - Cô Bắc - Nguyễn Thái Học - Kênh Bến Nghé.
Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
DIỆN TÍCH
|
TỶ LỆ
|
CHỈ TIÊU
|
(ha)
|
(%)
|
(m2/người)
|
A
|
ĐẤT ĐƠN VỊ Ở
|
36,95
|
100
|
9,99
|
1
|
Đất nhóm nhà ở
|
25,64
|
69,37
|
6,93
|
|
- Đất ở hiện hữu chỉnh trang
|
22,17
|
59,99
|
6,0
|
|
- Đất ở xây dựng mới (đã trừ diện tích cây xanh nhóm ở 1m2/người)
|
3,31
|
8,96
|
0,89
|
|
- đất hỗn hợp (đã trừ diện tích cây xanh nhóm ở 1m2/người)
|
0,16
|
0,42
|
0,04
|
2
|
Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở
|
2,16
|
5,84
|
0,58
|
|
- Đất giáo dục
|
1,58
|
4,28
|
0,43
|
|
- Đất y tế
|
0,08
|
0,22
|
0,02
|
|
- Đất hành chánh
|
0,04
|
0,11
|
0,01
|
|
- Đất thương mại dịch vụ
|
0,46
|
1,24
|
0,12
|
3
|
Đất cây xanh công cộng
|
0,95
|
2,56
|
0,26
|
|
- Đất cây xanh trong đất ở xây dựng mới + hỗn hợp
|
0,95
|
2,56
|
|
4
|
Đất giao thông đối nội
|
8,21
|
22,22
|
10,7 km/km2
|
B
|
ĐẤT NGOÀI ĐƠN VỊ Ở
|
9,19
|
|
|
1
|
Đất trung tâm giáo dục đào tạo
|
0,24
|
|
|
2
|
Đất hành chánh văn phòng
|
0,62
|
|
|
3
|
Đất y tế (bệnh viện răng hàm mặt)
|
0,38
|
|
|
4
|
Đất TMDV -VP- Khách sạn
|
1,84
|
|
|
5
|
Đất cây xanh ven kênh
|
0,17
|
|
|
6
|
Đất kênh rạch
|
2,01
|
|
|
7
|
Đất công trình tôn giáo
|
0,45
|
|
|
8
|
Đất an ninh quốc phòng
|
0,13
|
|
|
9
|
Đất giao thông đối ngoại
|
3,35
|
|
|
|
Tổng cộng
|
46,15
|
|
12,47
|
|
Dân số dự kiến
|
37.000
|
người
|
|
Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị: Ưu tiên phát triển cao tầng tại khu vực tiếp giáp trục đường lớn (như Võ Văn Kiệt, Trần Hưng Đạo), các khu vực khuyến khích cải tạo chỉnh trang (các dự án tái thiết đô thị, các khu vực nhà xưởng máy cần di dời), giảm dần tầng cao về phía các trục đường có lộ giới nhỏ hơn và gần về phía bờ sông, kênh, rạch; áp dụng quy định về kiến trúc nhà liên kế trong khu đô thị hiện hữu thành phố có chọn lọc (áp dụng thêm quy chế quản lý quy hoach kiến trúc đô thị chung thành phố), nhưng vẫn đảm bảo đồng bộ về cảnh quan (chiều cao tầng trệt, chiều cao tại chỉ giới xây dựng) đối với dãy nhà liên kế giáp mặt tiền đường đã thực hiện từ trước tới nay.
Thành phố định hướng, giải pháp tổ chức không gian kiến trúc, cảnh quan đô thị từng khu chức năng, từng ô phố, trục đường chính, khu vực không gian mở, điểm nhấn, khu vực dọc bờ kênh Bến Nghé:
+ Đối với các khu vực hiện hữu:
Các khu vực, công trình di tích lịch sử, văn hóa, công trình có giá trị về kiến trúc cần giữ lại bảo tồn: dãy nhà cổ Bến Chương Dương.
Các khu vực hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang) được áp dụng Quyết định số 135/2007/QĐ-UBND ngày 08/12/2007 và Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND ngày 03/7/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố: toàn bộ khu vực dân cư có nhà liên kế hiện hữu, chỉ áp dụng yếu tố cộng thêm tầng tại cột 4, cột 5 theo Bảng 2, Khoản 1, Điều 8 của Quyết định trên đối với các trục đường thương mại dịch vụ (tất cả các đường thuộc đồ án, trừ đường Võ Văn Kiệt).
+ Đối với các khu vực phát triển xây dựng mới: Ưu tiên khai thác tầm nhìn về hướng bờ sông, kênh, rạch; dành nhiều không gian cho bố trí tiện ích công cộng (quảng trường, công viên cây xanh, mặt nước…) và các công trình hạ tầng xã hội phục vụ dân cư khu vực quy hoạch.
Đối với những vị trí, quy mô các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc bờ sông, kênh, rạch, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển cần lập Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị khu vực cụ thể để kiểm soát về kiến trúc cảnh quan và xác định các nội dung cần thực hiện để kiểm soát sự phát triển: khu vực dọc bờ kênh Bến Nghé, đường Võ Văn Kiệt; khu vực tiếp giáp trục đường lớn (như Trần Hưng Đạo), các khu vực khuyến khích cải tạo chỉnh trang, khu vực dãy nhà cổ Bến Chương Dương.
Quy hoạch giao thông đô thị: Quy hoạch mạng lưới đường giao thông đối ngoại và đối nội thể hiện trong bảng sau:
STT
|
Tên đường
|
Kí hiệu
mặt cắt
|
Chiều dài (m)
|
Lộ giới
(m)
|
Mặt cắt ngang đường (m)
|
Lề trái (m)
|
Mặt
đường (m)
|
Lề phải (m)
|
1
|
TRẦN HƯNG ĐẠO
|
1-1
|
768
|
40
|
5
|
3-2-20-2-3
|
5
|
2
|
CÔ BẮC
|
2-2
|
481
|
20
|
4
|
12
|
4
|
3
|
CÔ GIANG
|
2-2
|
574
|
20
|
4
|
12
|
4
|
4
|
HỒ HẢO HỚN
|
3-3
|
483
|
20
|
4,5
|
11
|
4,5
|
5
|
NGUYỄN KHẮC NHU
|
3-3
|
307
|
20
|
4,5
|
11
|
4,5
|
6
|
TRẦN ĐÌNH XU
|
4-4
|
431
|
20
|
4,75
|
10,5
|
4,75
|
7
|
ĐỀ THÁM
|
4-4
|
559
|
20
|
4,75
|
10,5
|
4,75
|
8
|
VÕ VĂN KIỆT
|
5-5
|
650
|
42
|
2-4-2,5
|
10,5-4-10,5
|
2-4-2,5
|
9
|
NGUYỄN THÁI HỌC
|
6-6
|
582
|
40
|
8,5
|
8,5-23-8,5
|
8,5
|
10
|
D1
|
3-3
|
229
|
20
|
4,5
|
4,5-11-4,5
|
4,5
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
5.064
|
|
|
|
|
Thành phố cũng lưu ý để có cơ sở quản lý không gian kiến trúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ án này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 1 cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, các đồ án thiết kế đô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển. (TTQH)