Điều chỉnh đồ án QHPK 1/2000 KDC Bến xe Miền Đông và ga depot, phường Long Bình, quận 9
Ngày đăng: 02-05-2018
Lượt xem: 4414
Ủy ban nhân dân Thành phố vừa có quyết định duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Bến xe Miền Đông và ga depot, phường Long Bình, quận 9, với quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: Khu 1: 1,84 ha (gồm ô phố có ký hiệu II.HH2); Khu 2: 1,01 ha (gồm ô phố có ký hiệu I.OM1); Khu 3: 0,647 ha (gồm các ô phố có ký hiệu: I.TG4, I.HT và đường giao thông).
Theo đó, nội dung điều chỉnh về chức năng sử dụng đất, quy mô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trước và sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch cụ thể như sau:
Khu 1:
|
Theo đồ án quy hoạch được duyệt
|
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch
|
Ký hiệu
|
Lô đất II.HH2
|
Lô đất II.O12, II.OM10
|
Chức năng sử dụng đất
|
Đất sử dụng hỗn hợp (nhóm nhà ở; cây xanh cấp đơn vị ở; đất thương mại - dịch vụ; đất giao thông sân bãi)
|
- II.O12: đất nhóm nhà ở hiện trạng
- II.OM10: đất nhóm nhà ở quy hoạch ngắn hạn
|
Diện tích (ha)
|
- 1,84, trong đó:
+ Đất nhóm nhà ở: 0,74
+ Đất thương mại - dịch vụ: 0,37
+ Đất công viên cây xanh cấp đơn vị ở: 0,28
+ Đất giao thông: 0,46
|
1,84, trong đó:
- II.O12: 1,11
- II.OM10: 0,73
|
Quy mô dân số (người)
|
717
|
- II.O12: 277
- II.OM10: 150
|
Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở (m2/người)
|
25,66, trong đó chỉ tiêu đất nhóm nhà ở: 10,3
|
- II.O12: 40,1
- II.OM10: 48,7
|
Mật độ xây dựng tối đa (%)
|
- 40, trong đó:
+ Đất nhóm nhà ở: 40
+ Đất thương mại - dịch vụ: 45
+ Đất công viên cây xanh cấp đơn vị ở: 5
|
- II.O12: 80
- II.OM10: 80
|
Tầng cao tối đa (tầng)
|
- 12, trong đó:
+ Đất nhóm nhà ở: 09
+ Đất thương mại - dịch vụ: 03
+ Đất công viên cây xanh cấp đơn vị ở: 01
|
- II.O12: 05
- II.OM10: 04
|
Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)
|
- 1,71, trong đó:
+ Đất nhóm nhà ở: 3,6
+ Đất thương mại - dịch vụ: 1,35
+ Đất công viên cây xanh cấp đơn vị ở: 0,05
|
- II.O12: 4,0
- II.OM10: 3,2
|
Khu 2:
|
Theo đồ án quy hoạch đã được duyệt
|
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch
|
Ký hiệu
|
Lô đất I.OM1
|
Lô đất I.O9
|
Chức năng sử dụng đất
|
Đất ở xây dựng mới
|
Đất nhóm nhà ở hiện trạng kết hợp chỉnh trang
|
Diện tích (ha)
|
1,01
|
1,01
|
Quy mô dân số (người)
|
452
|
250
|
Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở (m2/người)
|
22,3
|
40,4
|
Mật độ
xây dựng tối đa (%)
|
40
|
80
|
Tầng cao tối đa (tầng)
|
12
|
05
|
Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)
|
4,8
|
4,0
|
Khu 3:
|
Theo đồ án quy hoạch được duyệt
|
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch
|
Ký hiệu
|
Lô đất I.TG4, I.HT và đường giao thông
|
Lô đất I.TG4, I.O10, I.HT và đường giao thông
|
Chức năng sử dụng đất
|
- I.TG4: đất công trình tôn giáo (Miếu Bà Ngũ Hành hiện hữu)
- I.HT: đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật (trạm xử lý nước thải ngầm)
- Đường giao thông A7
|
- I.TG4: đất công trình tôn giáo (Miếu Bà Ngũ Hành hiện hữu)
- I.O10: đất nhóm nhà ở hiện trạng
- I.HT: đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật (trạm xử lý nước thải ngầm)
- Đường giao thông
|
Diện tích (ha)
|
0,647, trong đó:
- I.TG4: 0,3
- I.HT: 0,15
- Đất giao thông: 0,197
|
0,647, trong đó:
- I.TG4: 0,075
- I.O10: 0,286
- I.HT: 0,159
- Đất giao thông: 0,127
|
Quy mô dân số (người)
|
-
|
- I.O10: 70
|
Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở (m2/người)
|
-
|
- I.O10: 40,9
|
Mật độ xây dựng tối đa (%)
|
- I.TG4: 70
|
- I.TG4: 40
- I.O10: 80
|
Tầng cao tối đa (tầng)
|
- I.TG4: 05
|
- I.TG4: 01
- I.O10: 05
|
Hệ số sử dụng đất tối đa (lần)
|
- I.TG4: 3,5
|
- I.TG4: 0,4
- I.O10: 4,0
|