Điều chỉnh cục bộ đồ án QHPK 1/2000 KDC phường Thạnh Lộc (Khu 2), quận 12
Ngày đăng: 04-05-2018
Lượt xem: 8431
Ủy ban nhân dân Thành phố vừa có quyết định Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 tại Khu dân cư phường Thạnh Lộc (Khu 2), quận 12, với quy mô diện tích khu đất là 9,0293ha (sau khi rà soát hình vẽ và số liệu diện tích trong Bản đồ quy hoạch sử dụng đất được duyệt là 9,2914ha).
Theo đó, vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch: gồm các khu đất có ký hiệu I/55.B1, I/55.B2, I/56, I/57, một phần đất giao thông, một phần đất cây xanh các ly và một phần đất rạch trên bản vẽ tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường Thạnh Lộc (Khu 2), quận 12. Phía Đông - Bắc giáp đường TL35 (lộ giới 12m) và ô phố I.55A; Phía Đông - Nam giáp đường TL04 (lộ giới 30m); Phía Tây – Nam giáp đường TL11 (lộ giới 20m); Phía Tây - Bắc giáp đường TL03 (lộ giới 16m) và ô phố I.55A.
Theo đồ án được duyệt, giải pháp điều chỉnh cục bộ quy hoạch sẽ điều chỉnh dịch chuyển tim đường TL34 về phía Tây - Bắc phù hợp với tim đường hiện hữu, không gây ảnh hưởng đến các hộ dân dọc tuyến đường, điều chỉnh quy mô diện tích các khu chức năng sử dụng đất của các khu đất có ký hiệu I/55.B1, I/55.B52, I/56, I/57 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường Thạnh Lộc (Khu 2), quận 12. Đồng thời giúp giảm kinh phí bồi thường, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng trường và đường vào trường mầm non Thạnh Lộc.
Nội dung điều chỉnh về chức năng sử dụng đất, quy mô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trước và sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Theo đồ án quy hoạch được duyệt
|
Ô phố
|
Chức năng
|
Diện tích (m2)
|
Dân số (người)
|
Mật độ xây dựng (%)
|
Tầng cao tối đa (tầng)
|
Hệ số sử dụng đất (lần)
|
I/55.B1
|
Đất cây xanh - thể dục thể thao
|
33.895,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I/55.B52
|
Đất giáo dục
|
6.074,8
|
-
|
Trung bình 40
|
1-3
|
1,2
|
I/56
|
Đất dân cư dự kiến
|
15.000
|
146
|
Trung bình 35
|
2-15
|
3,5
|
I/57
|
Đất dân cư dự kiến
|
12.000
|
117
|
Trung bình 35
|
2-15
|
3,5
|
|
Đất giao thông
|
7.207,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cây xanh cách ly
|
8.293,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sông rạch
|
7.821,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng cộng
|
90.293,0
|
|
|
|
|
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch
|
I/55.B1
|
Đất cây xanh - thể dục thể thao
|
34.293,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I/55.B52
|
Đất giáo dục
|
5.762,5
|
-
|
Tối đa 40
|
03 (*)
|
1,2
|
I/56
|
Đất nhóm nhà ở giai đoạn quy hoạch dài hạn
|
15.424,7
|
146
|
Tối đa 40
|
15
|
5,6
|
I/57
|
Đất nhóm nhà ở giai đoạn quy hoạch dài hạn
|
14.028,0
|
117
|
Tối đa 40
|
15
|
5,6
|
|
Đất giao thông
|
7.217,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cây xanh cách ly
|
8.389,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sông rạch
|
7.799,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng cộng
|
92.914,3 (**)
|
|
|
|
|